Lãng vãng hay lảng vảng là đúng chính tả?

Lãng vãng hay lảng vảng từ nào đúng chính tả? Đây là câu hỏi mà nhiều người vẫn còn băn khoăn trong văn viết cũng như giao tiếp hàng ngày. Bài viết này Chuyên mục kiểm tra chính tả online sẽ giúp bạn giải đáp những thắc mắc đó.

Lãng vãng hay Lảng vảng? Từ nào đúng chính tả?

Lảng vảng là từ đúng chính tả còn lãng vãng là từ sai chính tả. Hai từ này chỉ khác nhau một dấu ngã nên khi viết nhanh hoặc không chú ý, người viết dễ dàng bị nhầm lẫn hai dấu này.

Lảng vảng nghĩa là gì?

Lảng vảng nghĩa là miêu tả việc đi lại quanh quẩn nhiều lần gần một nơi nào đó, một cách không đàng hoàng, thường có vẻ lén lút và nhằm mục đích riêng.

Từ này dùng trong hoàn cảnh người ta di chuyển một cách không rõ ràng, thậm chí có thể có ý định che giấu hoặc không muốn bị phát hiện.

Một số câu nói ví dụ sử dụng từ lảng vảng:

  • Mấy tên lưu manh lảng vảng ở sân ga
  • Có người lạ mặt khả nghi lảng vảng gần khu vực mình.
  • Tôi thấy con mèo lảng vảng trong sân vườn.
  • Cái bóng lảng vảng của anh ta khiến tôi cảm thấy bất an.
  • Tin đồn về con ma lảng vảng trong ngôi nhà hoang khiến mọi người sợ hãi.
lãng vãng hay lảng vảng
Lãng vãng hay lảng vảng đúng chính tả

Lãng vãng nghĩa là gì?

Lãng vãng là một từ sai chính tả, không có ý nghĩa trong tiếng Việt.

Một số từ liên quan khác

Dưới đây là một số từ có liên quan đến lảng vảng mà bạn có thể gặp:

  • Lẩn quẩn
  • Quanh quẩn
  • Lén lút
  • Lang thang
  • Dật dờ
  • Bí ẩn

Lời kết

The POET magazine đã giải thích chi tiết nghĩa của từ lảng vảng và hướng dẫn cách sử dụng trong các ngữ cảnh khác nhau. Ngoài ra, bạn đừng quên tham khảo thêm các bài sửa lỗi từ khó khác tại trang web để tự tin hơn khi giao tiếp.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *