Chững chạc hay trững trạc là đúng chính tả?

Chững chạc hay trững trạc từ nào đúng chính tả? Đây là hai từ có sự khác biệt về chính tả và nghĩa dễ gây nhầm lẫn cho người dùng. Cùng Chuyên mục kiểm tra chính tả online đi vào phân tích chi tiết.

Chững chạc hay Trững trạc? Từ nào đúng chính tả?

Chững chạc là từ đúng chính tả được công nhận sử dụng như một từ vựng chính còn trững trạc là từ sai chính tả. Cả hai từ đều có phát âm chững và trững tương đồng nhau nên dễ bị nhầm.

Chững chạc nghĩa là gì?

Chững chạc nghĩa là miêu tả sự trưởng thành, độ lớn đúng tuổi và sự dày dặn kinh nghiệm của mỗi người dùng trong hoàn cảnh miêu tả con người hay sự vật, hiện tượng.

Nó là một từ tính từ thể hiện sự tự giác, quyết đoán và khả năng xử lý công việc một cách điềm tĩnh.

Một số câu nói ví dụ:

  • Dù mới 18 tuổi nhưng cô ấy đã có phong thái rất chững chạc.
  • Cậu bé chững chạc hơn so với những đứa trẻ cùng trang lứa.
  • Cô ấy có vẻ chững chạc hơn tuổi của mình.
  • Ở tuổi 40, anh ấy đáng lẽ phải chững chạc hơn, quyết đoán hơn với những suy nghĩ của mình.
  • Cây đa cổ thụ chững chạc sừng sững giữa sân đình.
chững chạc hay trững trạc
Chững chạc hay trững trạc đúng chính tả

Trững trạc nghĩa là gì?

Trững trạc không có nghĩa trong từ điển tiếng Việt và nó là một từ viết sai chính tả của từ chững chạc.

Nguyên nhân dẫn đến việc sai chính tả có thể do phong tục tập quán khác nhau ở các vùng miền hoặc ít trau dồi từ vựng.

Một số từ liên quan khác

Dưới đây là một số từ đồng nghĩa với chững chạc mà bạn có thể sử dụng:

  • Đĩnh đạc
  • Trưởng thành
  • Già dặn
  • Cứng cỏi
  • Vững vàng

Lời kết

Như vậy, chững chạc là từ đúng chính tả và trững trạc là từ sai. Bạn đừng quên theo dõi The POET magazine để biết cách sử dụng từ ngữ hiệu quả nhất.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *