Bị sót hay bị xót từ nào đúng chính tả? Giải nghĩa chi tiết

Bị sót hay bị xót từ nào đúng chính tả, hãy cùng The POET magazine đi tìm câu trả lời thông qua ví dụ minh họa. Chỉ khi hiểu rõ ý nghĩa và cách dùng của từng từ bạn mới có thể phân biệt chúng.

Bị sót hay Bị xót? Từ nào đúng chính tả?

Bị sót là từ đúng chính tả và có ý nghĩa, còn từ bị xót là từ sai chính tả, không được sử dụng để đặt câu.

bị sót hay bị xót
Bị sót hay bị xót đúng chính tả

Bị sót nghĩa là gì?

Bị sót là không lấy hết tất cả, mà bị thiếu đi một phần, phần đó có thể do sơ ý hoặc bị quên.

Một số ví dụ minh họa sử dụng từ bị sót.

  • Thỏi son của bạn ấy bị sót lại trong túi của tôi.
  • Tôi bị sót một bài tập chưa hoàn thành nên đã bị trừ điểm.
  • Hãy đọc hết tất cả các câu, đừng để bị sót câu nào nhé.

Bị xót nghĩa là gì?

Bị xót là từ sai chính tả, không tồn tại trong từ điển tiếng Việt nên bạn lưu ý không sử dụng từ này trong giao tiếp và văn bản. Từ này dễ bị nhầm lẫn với từ bị sót.

Nguyên nhân sai chính tả từ bị sót

Do nhiều người không phân biệt được âm x và âm s bởi cách phát âm hai âm này gần giống nhau, vậy nên nhiều gặp lỗi sai khi sử dụng từ bị sót và bị xót.

Những cặp từ dễ nhầm lẫn liên quan

Trên thực tế, không phải lúc nào cụm từ chứa “sót” cũng đúng chính tả và cụm chứa “xót” là sai. Một số trường hợp dễ bị nhầm lần của 2 từ này gồm:

  • Chua sót và chua xót => Chua xót là từ đúng chính tả.
  • Thiếu sót và thiếu xót => Thiếu sót là từ đúng chính tả.
  • Sót lại và xót lại => Sót lại là từ đúng chính tả.
  • Bỏ sót và bỏ xót => Bỏ sót là từ đúng chính tả.
  • Thương sót và thương xót => Thương xót là từ đúng chính tả.

Lời kết

Bị sót hay bị xót đã được phân biệt rõ qua các ví dụ trên. Ngoài ra, The POET magazine còn hỗ trợ bạn kiểm tra chính tả và viết đúng chính tả nhiều cụm từ khó khác.

Xem thêm: Sót thương nghĩa là gì? Có đúng chính tả không?

Xem thêm: Dàn hoa nghĩa là gì? Dàn hay giàn đúng?

Xem thêm: Đạt giải hay đoạt giải từ nào đúng chính tả? Nghĩa là gì?

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *