50+ câu chúc sức khoẻ tiếng Nhật ý nghĩa dễ sử dụng

5/5 - (1 bình chọn)

Câu chúc sức khoẻ tiếng Nhật luôn được người Nhật hoặc Việt Nam làm trong môi trường Nhật ưu tiên dùng trong cuộc sống hay công việc hàng ngày.

Ngoài ra những lời chúc này còn giúp gắn kết mọi người, thể hiện sự quan tâm đến nhau. Cập nhật lời hay ý đẹp từ Thepoetmagazine.org để có lựa chọn tốt nhất.

List câu chúc sức khỏe tiếng Nhật, hỏi thăm đơn giản

Những câu chúc sức khoẻ tiếng Nhật đơn giản có thể sử dụng trong nhiều hoàn cảnh. Đây là những lời xã giao dùng thăm hỏi hàng ngày, thể hiện sự quan tâm lịch sự:

  1. お元気でいらっしゃいますか
    Lời dịch: Xin chào! Bạn có đang khỏe không?
  2. いかがお過ごしでいらっしゃいますか
    Lời dịch: Bạn đã khỏe lên chưa? Những ngày trôi qua vừa rồi như thế nào?
  3. その後、お変わりなくお過ごしのことと存じます
    Lời dịch: Tôi hy vọng rằng mọi việc đã ổn và bạn vẫn đang khỏe mạnh.
  4. 皆様お健(すこ)やかにお過ごしのことと存じます
    Lời dịch: Tôi hy vọng rằng tất cả mọi người đều khỏe mạnh.
  5. 私(わたくし), おかげさまで元気にしております
    Lời dịch: Tôi rất khỏe nè, cảm ơn bạn đã hỏi.
  6. おかげさまで元気に暮らしております
    Lời dịch: Tôi đang sống khỏe mạnh, cảm ơn đã hỏi thăm nhé.
  7. 別段(べつだん)変わりなく暮らしております
    Lời dịch: Tôi vẫn sống bình thường, không có gì thay đổi, cảm ơn đã hỏi.
  8. 家族一同元気にしております
    Lời dịch: Cả gia đình tôi đều khỏe mạnh, cảm ơn đã hỏi.
  9. 奥様/ご主人様に宜しくお伝えください
    Lời dịch: Xin chuyển lời chào thân ái đến vợ/chồng của bạn.
  10. 末筆(まっぴつ)ながら皆様にも宜しくお伝えください
    Lời dịch: Cuối cùng, xin chuyển lời chào thân ái đến mọi người.
những câu chúc sức khoẻ tiếng Nhật
Một số lời chúc đơn giản được sử dụng trong cuộc sống hàng ngày

Tổng hợp chúc sức khỏe bằng tiếng Nhật dùng trong cuộc sống

Những lời chúc “dồi dào bình an” hay “mạnh giỏi” thường gặp trong văn hóa Việt Nam. Mọi người gặp gỡ, chúc nhau mạnh khỏe và những điều may mắn trong cuộc sống.

Tuy nhiên, luôn có sự thiên biến vạn hóa khi bày tỏ lời chúc giữ gìn sức khỏe tiếng Nhật hay chúc bạn nhiều sức khỏe tiếng Anh. Tùy từng trường hợp khác nhau mà sử dụng câu chúc khác nhau. Ví dụ:

Chúc sức khỏe sếp bằng tiếng Nhật với thái độ kính trọng

Câu chúc sức khoẻ tiếng Nhật hoặc sử dụng với sếp cần có kính ngữ và giọng điệu phù hợp. Bởi người Nhật rất quy tắc và có trật tự trong việc phân cấp trên dưới trong công việc. Một số mẫu câu có thể sử dụng như sau:

  1. 様にくれぐれも宜しくお伝えください
    Lời dịch: Xin sếp vui lòng chuyển lời chúc sức khỏe tốt lành của tôi đến (ai đó).
  2. お寒さの折(おり)からお体(からだ)をお大切に
    Lời dịch: Xin ngài hãy cẩn thận giữ sức lực trong mùa lạnh.
  3. ご自愛のほどお祈(いの)り申し上げます
    Lời dịch: Tôi mong sếp sẽ luôn giữ gìn sức khỏe.
  4. ご健康を心よりお祈り申し上げます
    Lời dịch: Tôi cầu chúc ngài mạnh khỏe bằng tấm lòng chân thành
  5. ご多幸(たこう)をお祈ります
    Lời dịch: Tôi xin chúc sếp luôn có được nhiều sức khỏe.
  6. お元気そうで何よりです
    Lời dịch: Rất vui khi nhìn thấy sếp trông khỏe mạnh.
  7. お体に気をつけてください
    Lời dịch: Xin hãy chú ý đến sức khỏe của mình ạ.
  8. ご無事で何よりです
    Lời dịch: Rất vui khi biết sếp vẫn đang an lành.
chúc giữ gìn sức khỏe tiếng Nhật
Lời chúc giữ gìn sức khỏe tiếng Nhật dành cho sếp hay những người bề trên

Nếu muốn chúc sức khỏe thầy cô vào ngày lễ đặc biệt, đừng quên sử dụng những lời chúc 20/11 bằng tiếng Anh hay nhất.

Lời chúc sức khỏe bằng tiếng Nhật dành cho đồng nghiệp

Nếu cùng làm tại công ty, bạn có thể sử dụng những mẫu câu chúc mọi người sức khỏe tiếng Nhật như sau:

  1. お体に気をつけてください
    Lời dịch: Hãy tự chăm sóc bản thân thật tốt nhé.
  2. ご健康をお祈りしています
    Lời dịch: Chúc người đồng nghiệp của tôi có thể lực thật tốt.
  3. いつもお元気そうで何よりです
    Lời dịch: Thật tuyệt khi dường như bạn đều luôn làm tốt việc chăm sóc bản thân.
  4. お疲れが溜まらないようにしてください
    Lời dịch: Hãy cố gắng đừng để bản thân bị mệt mỏi nhé.
  5. ストレスなくお過ごしください
    Lời dịch: Hãy dành thời gian nghỉ ngơi để cơ thể bạn đợc thoải mái.
  6. 毎日の健康を大切にしてください
    Lời dịch: Nhó chăm sóc thể lực của bạn mỗi ngày nhé.
  7. 疲れを癒す時間を作ってください
    Lời dịch: Bạn hãy để thời gian chữa lành sự mệt mỏi của bản thân.
  8. 心身ともに健康でいてください
    Lời dịch: Gửi đồng nghiệp, hãy giữ sức khỏe cả về thân thần lẫn thể chất.
  9. お仕事の合間にリフレッシュする時間を取ってください
    Lời dịch: Bạn nhớ dành thời gian để làm mới bản thân giữa giờ làm việc nhé.
  10. 充実した休息をとってください
    Lời dịch: Chúc bạn luôn được nghỉ ngơi thật nhiều.
  11. 健康な体で仕事に取り組んでください
    Lời dịch: Chúc bạn luôn làm việc hiệu quả với một cơ thể khỏe mạnh.
  12. 無理をせず、バランスの取れた生活を送ってください
    Lời dịch: Chúc bạn luôn sống cân bằng mà không làm việc quá sức.
  13. 毎日の運動を心掛けてください
    Lời dịch: Hãy tập thể dục hàng ngày vì sức khỏe.
  14. 充実した食事を摂ってください
    Lời dịch: Ăn uống đầy đủ và bổ dưỡng là liều thuốc tốt cho sức khỏe.
  15. 睡眠をしっかりととることが大切です
    Lời dịch: Chúc bạn luôn ngủ đủ giấc vì chúng quan trọng cho cơ thể.
  16. 周りの人々のサポートを受けながら、健康を保ってください
    Lời dịch: Chúc  bạn luôn giữ được thể lực tốt, chúng tôi luôn hỗ trợ xung quanh bạn.
  17. 体調が悪い時は早めに休息をとってください
    Lời dịch: Hãy nghỉ ngơi sớm khi cảm thấy bản thân không khỏe nhé.
  18. 心の健康にも気を配ってください
    Lời dịch: Chúc bạn luôn có sức khỏe tâm lý ổn định.
  19. バランスの取れた食生活を心掛けてください
    Lời dịch: Chúc bạn luôn duy trì được chế độ ăn uống cân bằng, lành mạnh.
  20. 健康を最優先に考え、お体を大切にしてください
    Lời dịch: Hãy nhớ ưu tiên sức khỏe và luôn giữ gìn cơ thể của chính mình.
chúc mọi người sức khỏe tiếng Nhật
Những lời chúc mọi người sức khỏe tiếng Nhật dành cho đồng nghiệp

Cập nhật thêm một số câu chúc sức khoẻ tiếng Trung để sử dụng trong các tình huống gặp người Trung Quốc.

List chúc sức khỏe năm mới tiếng Nhật được dùng nhiều

Năm mới là dịp mọi người gặp gỡ, chúc tụng, gửi đến nhau những món quà may mắn bình an.

Một số chúc sức khỏe và thành công tiếng Nhật dịp năm mới được sử dụng trong năm mới như sau:

  1. 新年が平穏で、常に健康で進歩的であることをお祈りします
    Lời dịch: Chúc bạn năm mới bình an, luôn mạnh khỏe và tiến bộ
  2. 平和で健康で幸せな新年をお迎えください。今後もお互いに頑張っていきましょう。
    Lời dịch: Năm mới bình an, mạnh khỏe và hạnh phúc. hãy cố gắng để đồng hành cùng nhau trong thời gian tới nhé.
  3. あなたとあなたのご家族の一年が健康、幸運、そして成功であることをお祈りします。
    Lời dịch: Chúc bạn và gia đình năm sức khỏe, may mắn và thành công.
  4. 新しい年が来ましたが、皆様のお仕事のご成功とご健康を心よりお祈り申し上げます。
    Lời dịch: Năm mới đến, chúc bạn thành công trong công việc và giữ gìn sức khỏe thật tốt.
  5. 新年のご健康と仕事のご成功をお祈り申し上げます
    Lời dịch: Mong năm mới bạn có thật nhiều sức khỏe và thành công trong công việc
  6. 古い年が過ぎ、新しい年がやって来ます。あなたとあなたの愛する人たちの健康を祈っています
    Lời dịch: năm cũ qua đi, năm mới sắp đến, chúc bạn và người thân mạnh khỏe
  7. あなたとあなたのご家族がいつも幸運に恵まれ、新年が健康と幸運に満ち溢れますように。
    Lời dịch: Mong bạn và gia đình luôn gặp may mắn, năm mới tràn đầy sức khỏe và tài lộc
  8. 明けましておめでとうございます、すべてがうまくいき、健康で繁栄します
    Lời dịch: Chúc mừng năm mới mọi việc sẽ tốt đẹp, sức khỏe và thịnh vượng
  9. 新年明けましておめでとうございます、ご健康、そして順調なお仕事をお祈り申し上げます
    Lời dịch: Chúc măm mới vạn sự như ý, mạnh khỏe và công việc thuận lợi
  10. 健康で仕事で成功した一年になりますように
    Lời dịch: Mong bạn có một năm mạnh khỏe và thành công trong công việc
chúc sức khỏe và thành công tiếng Nhật
Một số mẫu câu được dùng nhiều khi chúc sức khỏe tiếng Nhật

Lời chúc sức khỏe bằng tiếng Nhật dài

Ngoài việc chúc mừng trực tiếp, bạn cũng có thể dùng câu chúc sức khoẻ tiếng Nhật dài trong thư tay, thiệp. Tổng hợp những lời chúc ý nghĩa nhất dưới đây sẽ giúp bạn thể hiện lòng thành:

  1. お体の健康と心の平穏をお祈りいたします
    Lời dịch: Tôi cầu chúc cho bạn sức khỏe thể chất và tinh thần bình an.
  2. 疲れ知らずの毎日を過ごし、元気に笑顔を絶やさずにいてください
    Lời dịch: Dù có trải qua những ngày không biết mệt mỏi, bạn vẫn giữ nụ cười và sức khỏe mạnh mẽ nhé.
  3. 心身ともに健康でありますようお祈り申し上げます
    Lời dịch: Tôi cầu chúc bạn có được sự mạnh mẽ về cả tinh thần và thể chất.
  4. 日々の生活に活力が満ち、充実した健康な日々をお過ごしください
    Lời dịch: Chúc cho bạn trải qua những ngày đầy năng lượng và sống cuộc sống khỏe mạnh và thỏa mãn.
  5. 病気やケガから遠ざかり、いつも元気でいられますようにお祈りいたします
    Lời dịch: Tôi cầu chúc bạn luôn tránh xa mọi bệnh tật, chấn thương và luôn khỏe mạnh.
  6. 健やかな体と明るい心で、未来に向かって前進していただきたいと願っています
    Lời dịch: Mong rằng bạn sẽ tiến lên thành công với một cơ thể khỏe mạnh và một tâm hồn sáng đẹp, hướng tới tương lai.
  7. 無理をせずにバランスの取れた生活を送り、健康を大切にしてください
    Lời dịch: Chúc bạn sống một cuộc sống cân bằng mà không cố gắng quá sức và giữ gìn sức khỏe của mình.
  8. お元気でいていただきたく、いつもお祈り申し上げます
    Lời dịch: Tôi hy vọng rằng bạn luôn khỏe mạnh và tôi luôn cầu nguyện cho điều đó.
  9. 毎日の積み重ねが健康への道を切り開きますように願っています
    Lời dịch: Mong rằng những ngày tháng tích lũy hàng ngày của bạn sẽ mở ra con đường đến sức khỏe.
  10. お体の不調が早く回復し、以前の元気な姿を取り戻せますようにお祈りいたします
    Lời dịch: Tôi cầu chúc bạn sớm phục hồi và khôi phục lại sức khỏe mạnh mẽ như trước đây.
  11. 心身ともに輝かしい健康を手に入れ、幸せに満ちた日々を過ごしてください
    Lời dịch: Chúc người thân yêu đạt được sức khỏe rực rỡ về cả tinh thần và thể chất và sống những ngày tràn đầy hạnh phúc.
  12. お互いの健康と幸福を願い、明るい未来を共に歩んでいけますように願っています
    Lời dịch: Tôi hy vọng rằng chúng ta có thể cùng nhau đi qua một tương lai sáng sủa, cầu chúc sức khỏe và hạnh phúc cho nhau.
chúc sức khỏe năm mới tiếng Nhật
Lời chúc dài có thể được sử dụng để viết thiệp ý nghĩa

Ý nghĩa của lời chúc sức khỏe trong tiếng Nhật

Những câu chúc tiếng Nhật được sử dụng rộng rãi trong mọi thời điểm. Bạn có thể gửi lời chúc sức khỏe năm mới tiếng Nhật hoặc chúc sức khỏe và thành công tiếng Nhật đơn dễ dàng.

Lời nhắc nhở và chúc giữ gìn sức khỏe tiếng Nhật mang nhiều ý nghĩa cao đẹp. Đặc biệt là khi bạn làm việc hay giao tiếp với người xứ sở Phù Tang. Trong đó những từ hàm ý may mắn, sức khỏe được sử dụng thường xuyên là:

  1. Sự may mắn: 運
  2. Sức khỏe, thể lực: 健康
  3. Sự phát đạt và thịnh vượng: 繁栄と繁栄
  4. Trường thọ: 長生きするために
  5. Tình gắn kết: 愛のつながり
  6. Bằng hữu, bạn bè: 友情
  7. Sự hạnh phúc: ハッピー
  8. Thành công: 成功
  9. Chiến thắng, thành công: 勝つ
  10. Ving quang/ vinh dự: 名誉

Lời kết

Câu chúc sức khoẻ tiếng Nhật được sử dụng trong nhiều hoàn cảnh và đối tượng khác nhau. Nếu làm việc với người Nhật, đừng quên sử dụng những mẫu câu này đúng thời điểm để tạo mối quan hệ tốt đẹp.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *