List 45+ câu chúc sức khỏe tiếng Trung ý nghĩa & gần gũi

Những câu chúc sức khỏe tiếng Trung dành cho sếp, người thân hay bạn bè sẽ giúp bạn được quý mên và trân trọng. Trong công việc hay mối quan hệ xã hội người Hoa nói riêng không thể thiếu đi những câu chúc thành ý.

Cập nhật những câu chúc hay tại www.thepoetmagazine.org để có sự lựa chọn phù hợp.

Tổng hợp câu chúc sức khỏe tiếng Trung trong cuộc sống hàng ngày

Ngoài chúc sức khỏe tiếng Anh hay chúc sức khỏe và thành công tiếng Nhật thì câu chúc tiếng Trung cũng được nhiều người tìm kiếm.

Lời chúc thường đi kèm cùng lời chúc may mắn, thành công và hạnh phúc. Bạn có thể tùy chỉnh lời chúc cho phù hợp với thành ý và mong muốn gửi đến người nhận.

10+ lời chúc sức khỏe tiếng Trung dành cho người thân

Với người thân như ông bà, bố mẹ, anh chị em thì lời chúc sức khỏe được dùng khá nhiều dịp đầu năm mới, sinh nhật, mừng thọ,… Trong đó, những câu chúc sức khỏe được dụng phổ biến nhất có thể kể đến là:

  1. 长命百岁 (Chángmìng bǎisuì)
    Tạm dịch: Chúc ông bà sức khỏe, sống lâu trăm tuổi.
  2. 健康快乐 (Jiànkāng kuàilè)
    Tạm dịch: Chúc bố mẹ luôn mạnh giỏi và hạnh phúc.
  3. 心想事成 (Xīnxiǎng shìchéng)
    Tạm dịch: Chúc anh trải thành công trong mọi việc.
  4. 万事如意 (Wànshì rúyì)
    Tạm dịch: Chúc chị/em gái mọi sự như ý.
  5. 平安健康 (Píng’ān jiànkāng)
    Tạm dịch: Chúc em trai, em gái an lành và mạnh mẽ.
  6. 吉祥如意 (Jíxiáng rúyì)
    Tạm dịch: Chúc cô, dì, chú luôn may mắn và thành công.
  7. 生活幸福 (Shēnghuó xìngfú)
    Tạm dịch: Chúc ba mẹ có cuộc sống hạnh phúc.
  8. 快乐安康 (Kuàilè ānkāng)
    Tạm dịch: Chúc anh chị luôn vui vẻ và khỏe mạnh.
  9. 健康长寿 (Jiànkāng chángshòu)
    Tạm dịch: Chúc bà luôn có thể lực tốt và sống lâu.
  10. 身体健康 (Shēntǐ jiànkāng)
    Tạm dịch: Chúc ông bà luôn luôn có sức khỏe tốt.
những câu chúc sức khỏe bằng tiếng trung
Những câu chúc sức khỏe bằng tiếng trung ý nghĩa cho người thân

Khám phá thêm những mẫu câu chúc Tết tiếng Trung được nhiều người sử dụng. Đây là lời chúc trong dịp đặc biệt, kèm theo chúc sức khỏe sẽ giúp người nhận vui vẻ.

Mẫu câu chúc sức khỏe bạn bè bằng tiếng Trung

Trong mối quan hệ giữa những người bạn thân thiết với nhau thì câu chúc sưc khỏe chân thành càng cần thiết. Trong đó những câu chúc bằng tiếng Trung ý nghĩa dành cho bạn bè thường được dùng là:

  1. 身体健康,快快乐乐 (Shēntǐ jiànkāng, kuài kuài lè lè)
    Tạm dịch: Hy vọng bạn có sức khỏe tốt, vui vẻ suốt ngày.
  2. 健康是最大的财富 (Jiànkāng shì zuìdà de cáifù)
    Tạm dịch: Chúc bạn có sức lực là tài sản quý giá nhất.
  3. 愿你时刻保持健康 (Yuàn nǐ shíkè bǎochí jiànkāng)
    Tạm dịch: Hy vọng bạn luôn giữ gìn sức khỏe.
  4. 祝福你永远健康活力 (Zhùfú nǐ yǒngyuǎn jiànkāng huólì)
    Tạm dịch: Chúc bạn mãi mãi khỏe mạnh và tràn đầy năng lượng.
  5. 身体棒棒,精神好好 (Shēntǐ bàng bàng, jīngshén hǎo hǎo)
    Tạm dịch: Cầu mong bạn có thể lực tốt và tinh thần tốt.
  6. 愿你拥有强健的体魄 (Yuàn nǐ yōngyǒu qiángjiàn de tǐpò)
    Tạm dịch: Hy vọng bạn có một thể lực mạnh mẽ.
  7. 保重身体,保持健康 (Bǎozhòng shēntǐ, bǎochí jiànkāng)
    Tạm dịch: Hãy chăm sóc sức khỏe và giữ gìn sức khỏe.
  8. 愿你每天都充满活力 (Yuàn nǐ měitiān dōu chōngmǎn huólì)
    Tạm dịch: Hy vọng bạn luôn tràn đầy năng lượng mỗi ngày.
  9. 健康是最好的礼物 (Jiànkāng shì zuì hǎo de lǐwù)
    Tạm dịch: Sức khỏe là món quà tốt nhất.
  10. 愿你健康快乐,事事顺心 (Yuàn nǐ jiànkāng kuàilè, shì shì shùnxīn)
    Tạm dịch: Chúc bạn mạnh mẽ, vui vẻ và mọi việc đều thuận lợi.
câu chúc sức khoẻ tiếng trung
Chúc bạn bè mạnh khỏe bằng tiếng Trung

Những câu chúc sức khỏe bằng tiếng Trung dành cho sếp

Câu chúc sức khỏe tiếng Trung dành cho sếp cần có sự nghiêm túc và trang trọng. Nếu muốn gửi lời chúc đến sếp người Hoa của mình một cách kính trọng, bạn có thể dùng những mẫu câu sau đây:

  1. 上天眷顾,身体康健 (Shàngtiān juàngù, shēntǐ kāngjiàn)
    Tạm dịch: Ước nguyện sếp được Nguyên thượng bảo trợ, sức khỏe dồi dào.
  2. 祝福尊敬的领导身体健康 (Zhùfú zūnjìng de lǐngdǎo shēntǐ jiànkāng)
    Tạm dịch:  Kính mong sếp có sức khỏe thật tốt.
  3. 希望老板身体健康,继续带领公司发展 (Xīwàng lǎobǎn shēntǐ jiànkāng, jìxù dàilǐng gōngsī fāzhǎn)
    Tạm dịch: Mong sếp có sức khỏe tốt để tiếp tục dẫn dắt công ty phát triển.
  4. 健康是成功的基石,祝愿您身体健康 (Jiànkāng shì chénggōng de jīshí, zhùyuàn nín shēntǐ jiànkāng)
    Tạm dịch: Sức khỏe là nền tảng của thành công, mong sếp luôn có sức lực tốt.
  5. 每个人都会度过春天,但进入秋天还像老板一样头脑清醒、精神坚强的人是很少见的。希望您身体健康。(Měi gèrén dūhuì dùguò chūntiān, dàn jìnrù qiūtiān hái xiàng lǎobǎn yīyàng tóunǎo qīngxǐng, jīngshén jiānqiáng de rén shì hěn shǎo jiàn de. Xīwàng nín shēntǐ jiànkāng)
    Tạm dịch:  Mùa xuân ai cũng sẽ đi qua, nhưng hiếm có người sang thu vẫn còn minh mẫn trí tuệ, thần lực tinh anh như sếp. Mong chú có nhiều sức khỏe.
  6. 愿尊敬的领导健康安康,永远充满活力 (Yuàn zūnjìng de lǐngdǎo jiànkāng ānkāng, yǒngyuǎn chōngmǎn huólì)
    Tạm dịch: Hy vọng lãnh đạo tôn kính của chúng ta khỏe mạnh an lành và luôn tràn đầy năng lượng.
  7. 希望您身体健康,时刻保持警觉和智慧,轻松带领船顺利靠岸 (Xīwàng nín shēntǐ jiànkāng, shíkè bǎochí jǐngjué hé zhìhuì, qīngsōng dàilǐng chuán shùnlì kào àn)
    Tạm dịch: Mong anh nhiều sức khỏe, luôn minh mẫn và sáng suốt dễ dẫn dắt con thuyền cập bến thành công.
  8. 一切顺利,身体健康 (Yīqiè shùnlì, shēntǐ jiànkāng)
    Tạm dịch: Chúc sếp mọi việc thuận lợi, sức khỏe tốt.
  9. 愿尊敬的领导健康快乐,事业有成 (Yuàn zūnjìng de lǐngdǎo jiànkāng kuàilè, shìyè yǒuchéng)
    Tạm dịch: Cầu mong lãnh đạo tôn kính của chúng ta khỏe mạnh vui vẻ và thành công trong sự nghiệp.
  10. 感谢各位领导一直以来对我的支持、指导和指导。祝您身体健康,一切都清晰。(Gǎnxiè gèwèi lǐngdǎo yīzhí yǐlái duì wǒ de zhīchí, zhǐdǎo hé zhǐdǎo. Zhù nín shēntǐ jiànkāng, yīqiè dōu qīngxī.)
    Tạm dịch: Cảm ơn lãnh đạo đã luôn ủng hộ, hướng dẫn, chỉ bảo cho tôi. Chúc anh mạnh khỏe và sáng suốt trong mọi việc.
câu chúc mạnh khỏe tiếng trung quốc
Gủi lời chúc sức khỏe hành dành cho sếp

List lời chúc sức khỏe bằng tiếng Trung dài và ý nghĩa

Lời chúc sức khỏe tiếng Trung ngoài nói trực tiếp thì còn được dùng trong thiệp hoặc thư tay. Bạn có thể dùng cách này để bày tỏ tấm lòng đến những người thân yêu qua list câu chúc dài, ý nghĩa.

  1. 愿你身体强壮,健康长寿,幸福快乐,平安安康 (Yuàn nǐ shēntǐ qiángzhuàng, jiànkāng chángshòu, xìngfú kuàilè, píng’ān ānkāng)
    Tạm dịch: Chúc bạn có sức khỏe mạnh mẽ, sống lâu và hạnh phúc, an lành và mạnh giỏi.
  2. 祝福你拥有健康的身体,积极的心态和美好的人生 (Zhùfú nǐ yōngyǒu jiànkāng de shēntǐ, jījí de xīntài hé měihǎo de rénshēng)
    Tạm dịch: Mong cầu bạn có một thể chất mạnh mẽ, tâm trạng tích cực và cuộc sống tươi đẹp.
  3. 愿你的身体像一座坚固的堡垒,抵御一切疾病和困难 (Yuàn nǐ de shēntǐ xiàng yīzuò jiāngù de bǎolěi, dǐyù yīqiè jíbìng hé kùnnán)
    Tạm dịch: Chúc bạn có một cơ thể như một căn cứ vững chắc, chống lại mọi bệnh tật và khó khăn.
  4. 愿你身体健康如山,活力充沛如江 (Yuàn nǐ shēntǐ jiànkāng rúshān, huólì chōngpèi rú jiāng)
    Tạm dịch: Phát nguyện bạn có sức khỏe mạnh mẽ như núi non, tràn đầy năng lượng như dòng sông.
  5. 长寿是一种福气,健康是一种财富,愿你拥有双重的祝福 (Chángshòu shì yīzhǒng fúqì, jiànkāng shì yīzhǒng cáifù, yuàn nǐ yōngyǒu shuāngchóng de zhùfú)
    Tạm dịch: Sống lâu là một dạng phúc lợi, có sức khỏe là một dạng tài sản, chúc bạn có cả hai món quà.
  6. 愿你的身体像一颗健壮的树木,根深叶茂,枝繁叶茂 (Yuàn nǐ de shēntǐ xiàng yīkē jiànzhuàng de shùmù, gēn shēn yèmào, zhī fán yèmào)
    Tạm dịch: Chúc bạn có một cơ thể như một cây cỏ mạnh mẽ, rễ sâu lá xanh tươi tốt.
  7. 愿你每天都充满活力,心情愉快,快乐安康 (Yuàn nǐ měitiān dōu chōngmǎn huólì, xīnqíng yúkuài, kuàilè ānkāng)
    Tạm dịch: Chúc bạn mỗi ngày đều tràn đầy năng lượng, tâm trạng vui vẻ, hạnh phúc và an lành.
  8. 心身健康,万事如意,事业腾飞 (Xīnshēn jiànkāng, wànshì rúyì, shìyè téngfēi)
    Tạm dịch: Hy vọng bạn có sức khỏe tinh thần, mọi sự như ý và sự nghiệp phát triển mạnh..
  9. 健康是最好的礼物,愿你时刻保持健康和活力 (Jiànkāng shì zuì hǎo de lǐwù, yuàn nǐ shíkè bǎochí jiànkāng hé huólì)
    Tạm dịch: Sức khỏe là món quà tốt nhất, chúc bạn luôn giữ được sức khỏe và năng lượng.
  10. 愿你的每一天都充满健康和快乐,迎接美好的未来 (Yuàn nǐ de měi yītiān dōu chōngmǎn jiànkāng hé kuàilè, yíngjiē měihǎo de wèilái)
    Tạm dịch: Chúc bạn mỗi ngày đều tràn đầy sức khỏe và niềm vui, đón nhận một tương lai tươi sáng.
  11. 愿你的身体像一叶承平的湖水,宁静而健康 (Yuàn nǐ de shēntǐ xiàng yī yè chéngpíng de húshuǐ, níngjìng ér jiànkāng)
    Tạm dịch: Cầu mong cho bạn có một cơ thể như mặt nước yên bình và khỏe mạnh.
  12. 愿你的心灵和身体在阳光下舒展,健康灿烂 (Yuàn nǐ de xīnlíng hé shēntǐ zài yángguāng xià shūzhǎn, jiànkāng cànlàn)
    Tạm dịch: Hy vọng bạn có một tâm hồn và cơ thể tỏa sáng và khỏe mạnh dưới ánh nắng mặt trời.
  13. 祝福你在人生的旅途中保持健康和坚韧,战胜一切困难 (Zhùfú nǐ zài rénshēng de lǚtú zhōng bǎochí jiànkāng hé jiānrèn, zhànshèng yīqiè kùnnán)
    Tạm dịch: Chúc bạn giữ được sức khỏe và sự kiên nhẫn trong cuộc hành trình của cuộc sống, vượt qua mọi khó khăn.
  14. 愿你的生活充满健康、活力和喜悦,每一天都是美好的 (Yuàn nǐ de shēnghuó chōngmǎn jiànkāng, huólì hé xǐyuè, měi yītiān dōu shì měihǎo de)
    Tạm dịch: Cầu mong bạn có một cuộc sống tràn đầy sức khỏe, năng lượng và niềm vui, mỗi ngày đều tươi đẹp.
  15. 愿你拥有坚实的健康基础,战胜一切困难和挑战 (Yuàn nǐ yōngyǒu jiānshí de jiànkāng jīchǔ, zhànshèng yīqiè kùnnán hé tiǎozhàn)
    Tạm dịch: Mong bạn có một nền tảng sức khỏe vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thách thức
chúc sức khỏe tiếng trung
TOP câu chúc sức khỏe tiếng Trung Quốc dài và sâu sắc

Lời kết

Những câu chúc sức khỏe tiếng Trung được sử dụng rất nhiều trong cuộc sống và gắn liền với văn hóa. Nếu bạn làm việc hay sinh sống trong môi trường nhiều người Trung thì hãy áp dụng những câu trên để tạo ấn tượng tốt đẹp.

Tặng thêm những tờ tiền may mắn của quốc gia càng làm lời chúc thêm phần ý nghĩa và gần gũi.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *