Kì cục hay kỳ cục đúng chính tả?

Đôi khi bạn gặp người nào đó làm một hành động lạ lùng nhưng không biết dùng từ kì cục hay kỳ cục mới đúng. Hãy đọc ngay bài viết dưới đây để hiểu rõ về ý nghĩa của từ.

Kì cục hay kỳ cục đúng chính tả?

Trong từ điển tiếng Việt, từ “kỳ cục” là từ đúng chính tả, còn từ “kì cục” được hiểu nghĩa giống từ kỳ cục tuy nhiên từ này sai chính tả.

Kì cục hay kỳ cục
Kì cục hay kỳ cục từ nào đúng chính tả?

Giải thích nghĩa của các từ

Tìm hiểu nghĩa của từ giúp bạn dùng chuẩn xác. Bạn có thể tham khảo giải nghĩa tại đây:

Kỳ cục nghĩa là gì?

Kỳ cục được dùng để mô tả hành động, sự việc lạ lùng, vô lí đến khó hiểu hoặc không phù hợp với quy chuẩn thông thường. Những hành vi của đối phương khiến ta cảm thấy không hiểu, ngạc nhiên.

Ví dụ:

  • Anh ấy nhảy điệu nhảy thật kì cục.
  • Cô ấy thật kì cục khi cầm đôi tất đi ngủ.

Từ “kỳ cục” cũng được hiểu theo nghĩa là bỏ nhiều công sức và thời gian vào một việc gì.

Ví dụ:

  • Cô ấy kỳ cục đan len suốt cả buổi sáng nhưng cuối cùng cũng không đan được bông hoa.

Kì cục nghĩa là gì?

Kì cục là từ sai chính tả, không có ý nghĩa theo từ điển tiếng Việt. Tuy vậy, sự khác biệt giữa “y” và “i” không quá lớn, trong văn nói chắc chắn không thể nhận ra bạn đang dùng từ nào.

Đối với văn viết, nhiều người cũng dễ dàng bỏ qua lỗi này và sử dụng kì cục để mô tả hành động của một người nào đó khiến bạn khó hiểu, lạ lẫm, cảm thấy buồn cười. Nhưng nếu bạn muốn viết chuẩn 100% hãy sử dụng từ “kỳ cục” cho tình huống này.

Từ đồng nghĩa với từ kỳ cục

Khi bạn muốn diễn tả biểu cảm trước một hành động lạ lùng bằng văn bản hoặc lời nói, nhưng không sử dụng từ kỳ cục hãy sử dụng các từ đồng nghĩa sau:

  • Kỳ quặc
  • Kỳ quái
  • Kỳ lạ
  • Kỳ dị
  • Dị hợm
  • Quái đản

Kết luận

Từ kì cục hay kỳ cục đã được chuyên mục Cảnh Sát Chính Tả The Poet Magazine giải đáp chi tiết. Để tránh hiểu lầm và sử dụng ngôn ngữ chính xác, bạn nên biết phân biệt rõ ràng giữa hai từ này.

Xem thêm:

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *