Người Ai cập nói tiếng gì? Tìm hiểu bảng chữ cái Ai Cập (cổ đại, hiện đại)

Bảng chữ cái Ai Cập hiện đại có nhiều khác biệt so với phiên bản chữ Ai Cập cổ đại. The POET magazine sẽ giới thiệu chi tiết về tiếng Ai Cập và những biến đổi trong cách viết, cách phát âm của người Ai Cập giúp bạn hiểu hơn về hệ thống ngôn ngữ này.

Người Ai Cập nói tiếng gì?

Người Ai Cập chủ yếu nói tiếng Ả Rập. Ngoài ra một số người có thể sử dụng tiếng Anh hoặc các ngôn ngữ khác tùy vào mục địch giao tiếp và học vấn của họ.

Tiếng Ai Cập hay tiếng Ả rập hiện đại sử dụng bảng chữ cái Ả Rập mở rộng bao gồm 28 kí tự, trong đó chia thành các âm thanh và phụ âm đặc trưng. Dù có nhiều thay đổi so với tiếng Ai Cập cổ đại nhưng từ ngữ, cách phát âm của tiếng Ai Cập hiện đại vẫn giữ nguyên tính chất phong phú, đa dạng.

Người Ai Cập nói tiếng gì
Người Ai Cập chủ yếu nói tiếng Ả Rập

Lịch sử hình thành ngôn ngữ Ai Cập  khá phức tạp bởi người Ai Cập đã sử dụng nhiều ngôn ngữ qua từng giai đoạn khác nhau. Tóm gọn lại, ta có 3 loại ngôn ngữ từng được sử dụng bởi người Ai Cập gồm:

  • Tiếng Ai Cập cổ đại: Được dùng từ thời tiền sử đến thế kỷ thứ 7 sau công nguyên.
  • Tiếng Copt: Được viết bằng chữ cái Hy Lạp kết hợp cùng tiếng Demo. Tuy nhiên đã dần bị thay thế bởi tiếng Ả Rập từ thế kỉ thứ 7.
  • Tiếng Ả Rập: Được sử dụng kể từ khi người Ả Rập chinh phục Ai Cập cho đến nay.

Từ khóa có liên quan:

  • Ai Cập dùng ngôn ngữ gì? 

Chi tiết bảng chữ cái Ai Cập hiện đại

Bảng chữ cái tiếng Ai Cập hiện đại hay chữ Masri Ai Cập bao gồm 28 kí tự và 10 chữ số cơ bản.

  • Các chữ cái: أ ,ب ,ت ,ث ,ج ,ح ,خ ,د ,ذ ,ر ,ز ,س ,ش ,ص ,ض ,ط ,ظ ,ع ,غ ,ف ,ق, ,ك ,ل ,م ,ن ,ه ,و ,ي
  • Các chữ số: 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9.

Bảng chữ Masry Ai Cập dựa trên các biến thể của bảng chữ cái Hy Lạp và có nguồn gốc thực sự từ bảng chữ Ai Cập cổ đại.

Bảng chữ cái

# Chữ cái Tên chữ cái Phiên âm
1 ا alif /ʔ/
2 ب ba /b/
3 ت ta /t/
4 ث tha /θ/
5 ج jim /dʒ/
6 ح ḥa /ħ/
7 خ kha /x/
8 د dal /d/
9 ذ dhal /ð/
10 ر ra /r/
11 ز zay /z/
12 س sin /s/
13 ش shin /ʃ/
14 ص ṣad /sˤ/
15 ض ḍad /dˤ/
16 ط ṭa /tˤ/
17 ظ ẓa /ðˤ/
18 ع ayn /ʕ/
19 غ ghayn /ɣ/
20 ف fa /f/
21 ق qaf /q/
22 ك kaf /k/
23 ل lam /l/
24 م mim /m/
25 ن nun /n/
26 ه ha /h/
27 و waw /w/
28 ي ya /j/

Bảng chữ số

Số Bằng số Bằng chữ  Phát âm
0 ٠ صفر Sifr
1 ١ واحد waaHid
2 ٢ اتنين itnein
3 ٣ تلاتة talaata
4 ٤ أربعة arba3a
5 ٥ خمسة xamsa
6 ٦ ستة sitta
7 ٧ سبعة sab3a
8 ٨ تمانية tamanya
9 ٩ تسعة tis3a

Tìm hiểu thêm bảng chữ cái Ai Cập cổ đại

Bảng chữ cái tượng hình Ai Cập là hệ thống chữ viết sử dụng trong thời kì cổ đại từ khoảng 3200 TCN đến thế kỷ thứ 4 sau Công nguyên.

Bảng chữ cái này bao gồm 24 – 25 ký hiệu, mỗi ký hiệu đại diện cho một âm thanh hoặc một khái niệm. Các ký hiệu có thể viết dưới dạng hình vẽ, biểu tượng và thường dựa trên các đối tượng vật lý hoặc trựu tượng. Chúng được viết lần lượt từ trái sang phải để tạo thành một từ, một câu hoàn chỉnh.

Hiện nay google đã phát triển công cụ Fabricius cho phép người dùng dịch chữ tượng hình Ai Cập sang tiếng Anh và ngược lại, từ tiếng Anh sang chữ tượng hình. Dưới đây là một số ví dụ chữ tượng hình từ công cụ trí tuệ này:

# Chữ tượng hình  Ý nghĩa
1 h6 g43n8 Sun (Mặt trời)
2
m17d36v28n11
Moon (Mặt trăng)
3
n42x1b1
Woman (Phụ nữ)
4
o34a1z1
Man (Đàn ông)
5
m16g1x1n18z2
Food (Thức ăn)

Một số lưu ý khi tìm hiểu bảng chữ cái tiếng Ai Cập

Có một vài thông tin bạn cần biết về bảng chữ cái Ai Cập gồm:

  • Để có danh sách đầy đủ các biểu tượng trong bảng chữ cái Ai Cập cổ đại bạn cần tìm mua một cuốn sách chuyên biệt về ngôn ngữ này.
  • Việc học chữ Ai Cập không hề đơn giản. Những người nghiên cứu có thể mất hàng tháng để ghi nhớ bảng chữ cái hiện đại, cách đọc – viết của chúng.
  • Tiếng Ai Cập được viết từ phải sang trái, điều này trái ngược với cách viết tiếng Việt.
  • Cấu trúc ngữ pháp Ai Cập rất phức tạp, khác biệt lớn so với tiếng Anh và tiếng Việt.
  • Tiếng Ai Cập là phương ngữ và có một số điểm khác so với tiếng Ả Rập chuẩn.

Chia sẻ mẹo học tiếng Ai Cập cho người mới

Dù ngôn ngữ Ai Cập khó nhằn nhưng chỉ cần áp dụng đúng phương pháp và thường xuyên luyện tập, bạn hoàn toàn có thể thông thạo chúng.

Chọn loại ngôn ngữ bạn muốn học

Tiếng Ai Cập rất đa dạng từ Ai Cập cổ đại, Copt cho tới Ai Cập Ả Rập. Trước tiên bạn cần tìm hiểu chi tiết về từng loại ngôn ngữ và lựa chọn ngôn ngữ mình muốn học.

Lưu ý: Chữ Ai Cập Ả Rập là ngôn ngữ phổ biến tại Ai Cập ở thời điểm hiện tại.

Ưu tiên học các chữ đơn giản trước

Chữ Ai Cập tượng hình với nhiều nét viết phức tạp, hoàn toàn khác so với hệ chữ La Tinh mà người Việt sử dụng. Trước tiên, bạn hãy làm quen với các mặt chữ đơn giản, ghi nhớ toàn bộ cách viết – đọc của chúng trước khi học các chữ ghép phức tạp hơn.

Học qua phim ảnh, âm nhạc

Âm nhạc và phim ảnh có sử dụng tiếng Ai Cập là nguồn tài liệu học tập miễn phí mà bất cứ ai cũng không thể bỏ qua. Bạn hãy tận dụng các tài liệu này để luyện tập cách phát âm cũng như ngữ điệu của người bản xứ.

Bảng chữ cái tiếng Ai Cập
Học qua phim ảnh

Không ngại thực hành nói tiếng Ai Cập

Đừng ngại thực hành nói tiếng Ai Cập, bất cứ người mới nào cũng gặp khó khăn trong việc phát âm và chỉ những người thường xuyên luyện tập mới có thể thay đổi. Hiện nay có nhiều cộng đồng những người nghiên cứu tiếng Ai Cập Ả Rập online, bạn hãy tìm kiếm và tham gia cộng đồng này để trao đổi, giao lưu với người có cùng sự quan tâm.

Tham gia các lớp học chuyên nghiệp

Nếu muốn học tiếng Ai Cập một cách nghiêm túc, đừng ngần ngại tham gia các lớp học chuyên nghiệp. Các thầy cô giáo với đầy đủ kiến thức về ngôn ngữ này sẽ hướng dẫn bạn nhanh, dễ dàng hơn.

Lời kết

Bảng chữ cái Ai Cập hiện đại được sử dụng phổ biến tại quốc gia 100 triệu dân này. Ngoài ra bạn sẽ thấy người Ai Cập dùng tiếng Anh, tiếng Pháp, tiếng Đức,….cùng một số ngôn ngữ La Tinh khác tùy vào trình độ học vấn của họ.

Về bảng chữ Ai Cập cổ đại, hiện nay chưa có bất cứ tài liệu online nào tổng hợp được hàng nghìn chữ cái này. Bạn có thể sử dụng công cụ miễn phí từ google để dịch nghĩa chúng một cách nhanh chóng và chính xác nhất.

Xem thêm:

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *